gnuh109 Admin
Tổng số bài gửi : 124 Join date : 26/09/2015 Age : 34 Đến từ : Bố Trạch, Quảng Bình
| Tiêu đề: GIÁO TRÌNH SỨC BỀN VẬT LIỆU 2 ( GS.TS Phan Kì Phùng - Ths Thái Hoàng Phong ) Tue Sep 29, 2015 8:13 pm | |
| Chương 10: Uốn ngang và uốn dọc đồng thời10 10.1. Khái niệm vềsựmất ổn định của một hệ đàn hồi 10 10.2. Xác định lực tới hạn của thanh chịu nén đúng tâm 11 10.3. Giới hạn áp dụng công thức 13 10.4. Phương pháp thực hành đểtính toán thanh chịu nén 15 10.5. Khái niệm vềhình dáng hợp lí của mặt cắt ngang và vật liệu khi ổn định 17 10.6. Ổn định của dầm chịu nén 18 10.7. Ổn định của vành chịu áp suất bên ngoài 20 Chương 11: Uốn ngang và uốn dọc đồng thời24 11.1. Khái niệm chung 24 11.2. Xác định nội lực theo phương pháp chính tắc 25 11.3. Biểu thức của mô men uốn và lực cắt bằng phương pháp gần đúng 29 11.4. Kiểm tra bền 31 Chương 12: Thanh cong phẳng 33 12.1. Khái niệm chung. 33 12.2. Ứng suất pháp trong thanh cong phẳng. 33 12.2.1. Thanh cong chịu uốn thuần túy. 33 12.2.2. Thanh cong chịu uốn đồng thời với kéo (nén đúng tâm). 36 Chương 13: Tính chuyển vịcủa hệthanh 39 13.1. Nguyên lí chuyển vịkhảdĩ. 39 13.2. Công thức Mohr đểxác định chuyển vị. 40 13.3. Một số định lí quan trọng. 44 13.3.1. Định lí vềcông tương hổ(còn gọi là định lí Beti). 44 13.3.2. Định lí vềchuyển vịtương hổ44 13.4. Phương pháp nhân biểu đồVêrêSaghin 46 Chương 14 : Tính hệsiêu tĩnh bằng phương pháp lực 53 14.1. Khái niệm vềhệsiêu tĩnh. 53 14.2. Tính hệthanh siêu tĩnh bằng phương pháp lực. 53 14.2.1. Hệcơbản. 54 14.2.2. Hệtương đương. 55 14.2.3. Hệphương trình chính tắc. 55 14.3. Tính hệsiêu tĩnh đối xứng. 58 14.3.1. Hệsiêu tĩnh đối xứng chịu tải trọng đối xứng. 60 14.3.2. Hệsiêu tĩnh đối xứng, chịu tải trọng phản đối xứng. 61 14.3.3. Hệsiêu tĩnh đối xứng tải trọng bất kì. 61 14.4. Tính hệsiêu tĩnh khi chịu tác dụng lực thay đổi. 62 14.5. Tính dầm liên tục. 70 Chương 15: Tính độbền khi ứng suất thay đổi 78 15.1. Khái niệm. 78 15.2. Các đặc trưng chu trình ứng suất. 79 6 15.3. Giới hạn mỏi và biểu đồgiới hạn mỏi. 80 15.31. Giới hạn mỏi. 80 15.3.2. Biểu đồgiới hạn mỏi. 82 15.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi. 85 15.4.1. Anh hưởng của sựtập trung ứng suất. 85 15.4.2. Anh hưởng của độbóng bềmặt và kích thước của chi tiết. 88 15.5. Hệsốan toàn trong trường hợp chịu ứng suất thay đổi theo thời gian. 90 15.6. Những biện pháp nâng cao giới hạn mỏi. 97 Chương 16: Tải trọng động 98 16.1. Chuyển động thẳng với gia tốc không đổi. 98 16.2. Chuyển động quay với vận tốc góc không đổi. 100 16.3. Dao động của một hệ đàn hồi có một bậc tựdo. 102 16.3.1. Phương trình vi phân của dao động. 103 16.3.2. Dao động tựdo không có lực cản. 105 16.3.3. Dao động tựdo khi có lực cản. 106 16.3.4. Dao động cưởng bức chịu lực kích thích tuần hoàn. 108 16.4. Dao động xoắn. 112 16.5. Phương pháp thu gọn khối lượng. 113 16.6. Tốc độtới hạn của trục quay. 118 16.7. Va chạm đứng của một hệmột bậc tựdo. 119 16.8. Va chạm ngang của một hệmột bậc tựdo. 122 Chương 17: Ống dày 127 17.1. Ứng suất và biến dạng. 127 17.2. Ống dày chịu áp suất bên trong (Pb=0 ; Pa=P). 130 17.3. Ống dày chịu áp suất bên ngoài (Pb=0 ; Pa=P). 132 17.4. Bài toán ghép ống. 132 17.4.1. Đặt vấn đề. 132 17.4.2. Xác định quan hệgiữa áp suất mặt ghép Pcvà độdôi. 134 Chương 18: Dây mềm 140 18.1. Khái niệm. 140 18.2. Phương trình của đường dây võng. 140 18.3. Lực căng. 141 18.4. Tính chiều dài của dây. 143 18.5. Anh hưởng của nhiệt độvà tải trọng thay đổi đối với dây mềm. 144 Chương 19: Dầm trên nền đàn hồi 147 19.1. Khái niệm chung. 147 19.2. Phương trình vi phân của độvõng dầm. 148 19.3. Dầm dài vô hạn. 149 19.4. Dầm dài vô hạn chịu tải trọng phân bố đều. 151 19.4.1. Điểm nghiên cứu trong phạm vi tác dụng của tải trọng. 152 19.4.2. Điểm nghiên cứu ởngoài phạm vi tác dụng của tải trọng. 152 19.5. Dầm dài vô hạn chịu tải trọng tập trung P0và mô men tập trung M0. 152 19.6. Dầm dài hữu hạn. 153 7 Chương 20: Tính độbền kết cấu theo trạng thái giới hạn 159 20.1. Khái niệm vềtrạng thái giới hạn. 159 20.1.1. Khái niệm chung. 159 20.1.2. Phương pháp tính theo trạng thái giới hạn. 161 20.2. Bài toán kéo nén. 161 20.2.1. Ví dụ1:Bài toán tĩnh định. 161 20.2.2. Hệsiêu tĩnh. 159 20.3. Tính trục tròn chịu xoắn. 165 20.4. Thanh chịu uốn thuần tuý. 166 20.5. Thanh chịu uốn ngang phẳng. Khớp dẻo. 169 Chương 21: Tấm và vỏ 176 21.1. Tấm tròn chịu uốn. 176 21.2. Tấm chữnhật chịu uốn. 185 21.2.1. Xét tương quan giữa chuyển vị, biến dạng và ứng suất. 186 21.2.2. Các thành phần nội lực và phương trình cân bằng. 187 21.2.3. Các điều kiện biên. 190 21.3. Vỏmỏng tròn xoay. 196 21.4. Lí thuyết tổng quát vềvỏ đối xứng. 205 21.4.1. Phương trình cân bằng. 205 21.4.2. Phương trình tương thích giữa chuyển vịvà biến dạng. 207 21.4.3. Tương quan giũa ứng lực và biến dạng. 208 21.4.4. Đưa hệphương trình vềdạng đối xứng. 209 21.4.5. Điều kiện biên. 210 21.5. Ứng suất uốn trong vỏtrụchịu áp suất bên trong. 214 Chương 22: Kết cấu thanh thành mỏng224 22.1. Khái niệm. 224 22.2. Đặc trưng quạt của mặt cắt ngang của một thanh thành mỏng. 225 22.2.1. Toạ độquạt. 225 22.2.2. Toạ độquạt trong hệtrục vuông góc. 226 22.2.3. Đặc trưng quạt và cách xác định chúng. 227 22.3. Ứng suất tiếp trong thanh thành mỏng khi chịu uốn ngang. 232 22.4. Bài toán xoắn thanh thành mỏng. 236 22.5. Độvênh của mặt cắt ngang khi bịuốn. 240 22.6. Xoắn kiềm chếthanh thành mỏng có mặt cắt hở. 242 22.7. Trường hợp chịu lực tổng quát của thanh thành mỏng hở. 247 22.7.1. Khái niệm vềBimomen. 247 22.7.2. Trường hợp chịu lực tổng quát của thanh thành mỏng. 248 Chương 23: Bài toán tiếp xúc 251 23.1. Bài toán tiếp xúc của Hezt. 251 23.1.1. Quan hệhình học đối với bềmặt của hai vật thểtiếp xúc. 251 23.1.2. Kích thước diện tích tiếp xúc, độdịch gần và giá trịáp suất cực đại. 253 23.2. Tiếp xúc đường. 259 23.3. Một sốbài toán tiếp xúc thường gặp. 261 23.3.1.Tính ổbi chịu tải trọng tĩnh. 261 8 23.3.2. Tính tiếp xúc giữa hình cầu và tấm phẳng. 266 23.3.3. Tính tiếp xúc giữa hai hình trụ. 268 Tài liệu tham khảo 272
LINK DOWNLOAD [You must be registered and logged in to see this link.] | |
|